fbpx

Danh mục xét nghiệm

stt

Danh mục

Mẫu xét nghiệm

Giá (vnđ)

1

Điện di Protein /máu

M5, M6

300,000

2

Điện di Protein /nước tiểu

NT4

300,000

3

ABO & Rhesus

M2, dùng máu toàn phần

70,000

4

Acid Uric /blood,Urine

M5, M6,NT5

35,000

5

ESR  (VS) (Tốc độ lắng máu)

M3, dùng máu toàn phần

60,000

6

Albumin /blood

M5, M6, M2

30,000

7

Micro Albumin /urine

NT5

60,000

8

Alkaline Phosphatase (ALP) 

M5, M6

60,000

9

ALT (SGPT)

M5, M6, M2

35,000

10

AST SGOT

M5, M6, M2

35,000

11

GGT 

M5, M6, M2

35,000

12

AMA-M2 (Elisa)

M5

250,000

13

Creatinin (Độ lọc cầu thận-eGFR)

M5, M6, M2/NT5,NT4

35,000

14

Creatinin clearance (Độ thanh thải Creatinin)

NT2 + M5, M6

80,000

15

BUN  (Urea)

M5, M6

35,000

16

Bilirubin, T , D, I

M5, M6, M2

90,000

 

Xn đái tháo đường

 

 

17

Đường huyết đói : Glucose

M5, M6

35,000

18

A1c (Hb A1c)

M2, dùng máu toàn phần

180,000

19

Insulin đói

M5, M6, M2

100,000

20

Insulin /sau ăn (1,2,3h) 

M5, M6, M2

100,000

21

ICA (Elisa)

M5

500,000

22

Anti GAD (Elisa)

M5

450,000

23

Fructosamine

M5, M6, M2

150,000

24

Keton/máu

M5, M6/NT5

35,000

25

Tổng phân tích nước tiểu sinh hóa+cặn lắng 

NT5

90,000

 

XN chức năng tim mạch

 

 

26

Cholesterol total 

M5, M6, M2

35,000

27

Triglycerides 

M5, M6, M2

35,000

28

HDL Cholesterol  

M5, M6, M2

35,000

29

LDL Cholesterol 

M5, M6

35,000

30

APO lipoprotein A-1

M5, M6, M2

80,000

31

APO lipoprotein B

M5, M6, M2

80,000

32

Đông máu

(PT, aPTT, Fibrinogen) 

M3

260,000

33

CPK (CK) (Creatine Phosphat Kinase)

M5, M6, M2

90,000

34

CPK-MB (CK-MB)

M5, M6, M2

100,000

35

Troponin I hs (Abbott)

M5, M6

150,000

36

Troponin T hs (TnT-hs)

M5, M6, M2

150,000

37

LH

M5, M6, M2

120,000

38

Homocysteine, Total 

M2,M6,M5(M1)Ly tâm ngay

300,000

39

LDH

M5,M6/Dịch

55,000

40

D.Dimer

M3

350,000

41

B.N.P (B type Natriuretic Peptide)

M2

600,000

42

Pro-BNP (NT-proBNP)

M5, M2, M6

500,000

43

Digoxin 

M5, M6, M2

200,000

44

Myoglobin 

M5, M6, M2

160,000

 

XN theo dõi thiếu máu

 

 

45

CBC

Công thức máu (NGFL) (Huyết đồ) (NFS)

M2, dùng máu toàn phần

80,000

46

Fer /serum (Sắt /huyết thanh) (Iron)

M5, M6

50,000

47

Ferritin

M5, M6, M2

150,000

48

Folate (serum)

M5

150,000

49

Độ bảo hòa Transferrin (Transferrin Saturation)

M5, M6

150,000

50

Ion đồ (Na,K,Ca,Cl)

M5, M6/NT4

100,000

51

Điện di Hemoglobin

M2, dùng máu toàn phần

400,000

52

Vitamin B12

M5, M6, M2

200,000

53

hs CRP

M5, M6

95,000

54

Hồng cầu lưới

M2, dùng máu toàn phần

150,000

55

FOB (Định tính máu ẩn/phân)

Phân

90,000

 

XN viêm gan siêu vi (B,C)

 

 

56

HBsAg (Sysmex) (Đ.lượng)

M5,M6,M2

190,000

57

HBeAg (Đ.lượng)

M5, M6, M2

190,000

58

HBcrAg (Fuji)

M5, M6, M2

700,000

59

Anti HBe 

M5, M6, M2

190,000

60

Anti HBc, Total

M5, M6, M2

190,000

61

Anti HBc  IgM

M5, M6, M2

190,000

62

Anti HBs 

M5, M2, M6

190,000

63

HBV DNA (Đ.tính)

M2, M5

350,000

64

HBV DNA Cobas Taqman (Roche Đ.tính +Đ.Lượng)

M2: 4ML

1,900,000

65

HBV DNA Abbott

M5,M2 : 4ML

1,300,000

66

HCV Anti (3rd Gen)

M5, M6, M2

190,000

67

HCV RNACobasTaqman (Roche Đ.tính +Đ.Lượng)

M2:4ML

1,900,000

68

HCV RNA Abbott

M5,M2 : 4ML

1,900,000

69

HCV RNA Realtime (Đ.lượng)

M2, M5

800,000

 

XN dấu ấn ung thư

   

70

Actitest – Fibrotest (Chẩn đoán xơ gan)

M5

1,800,000

71

AFP (Alpha-fetoprotein)  

M5, M6

180,000

72

CA 125 

M5, M6, M2

180,000

73

CA 15-3 

M5, M6, M2

180,000

74

CA 19-9 

M5, M6, M2

180,000

75

CA 72-4 (Cancer antigen 72-4) 

M5, M6, M2

180,000

76

Free PSA 

M5, M6, M2

180,000

77

PSA, Total

M5, M6, M2

180,000

78

CEA (Carcino Embryonic Antigen)

M5, M6, M2

180,000

79

Cyfra 21-1

M5, M6, M2

180,000

80

Calcitonin (Thyrocalcitonin)

M5, M6

180,000

81

Pro. GRP (Pro Gastrin Releasing Peptide)

M6, M2, M5

400,000

82

Pepsinogen 1-2

M5, M2

500,000

83

ROMA test (Risk of Ovarian Malignancy Algorithm test) (HE4 + CA125)

M5

450,000

84

SCC (Squamous Cell Carcinoma)

M5, M6, M2

250,000

85

SPOT-MASTM

Phát hiện sớm 5 loại ung thư (vú, đại trực tràng, gan, phổi, dạ dày

 

10 ml ( ống streck)

 

 

 

7,500,000

 

XN bệnh lý đường tiêu hóa

   

86

Helicobacter Pylori C13 (Breath test) 

(Urea breath test, Test HP C13)Xem hướng dẫn lấy mẫu

Hơi thở

1,100,000

87

HP Test IgG (Elisa)

M5, M6

150,000

88

HP Test IgM  (Elisa)

M5, M6

150,000

89

HP-Ag /stool  (Elisa)

Phân

450,000

90

Lipase

M5, M6

80,000

91

Gastrin 

M5

250,000

92

Amylase / blood, Urine,fluid

M5, M6, Urine,Dịch

60,000

93

Cấy HP+KSĐ+PCR+CYP2C19

Dịch/mô sinh thiết dạ dày trong môi trường bảo quản HP port

1,800,000

94

PCR HP +CYP2C19

Mô sinh thiết trong tube bảo quản hoặc trong Clotest

900,000

 

XN chức năng tuyến giáp và cận giáp

 

 

95

Free T3 

M5, M6, M2

120,000

96

Free T4 

M5, M6, M2

120,000

97

T3 (Triiodothyronin)

M5, M6, M2

120,000

98

T4 (Thyroxin)

M5, M6, M2

120,000

99

TSH u.sensitive(3rd G) 

(Thyroid Stimulating Hormone)

M5, M6, M2

120,000

100

TSH Receptor Ab (TRAb) 

M5

500,000

101

Anti Microsomal (TPO Ab) (Anti TPO)

M5, M6

190,000

102

Anti Thyroglobulin  (Tg)

M5, M2, M6

190,000

103

i PTH

M2, M5, M6

200,000

104

Ca /blood (Calcium) (Calci toàn phần)

M5, M6

(ly tâm ngay)

30,000

105

NT-proBNP (pro BNP)

M5, M2, M6

500,000

 

XN sàng lọc trước sinh

   

106

Sàng lọc trước sinh/ PRISCA test (Ba tháng đầu)

M5

600,000

107

Sàng lọc trước sinh/ PRISCA test (Ba tháng giữa)

M5

600,000

 

XN kiểm tra tiền sản ( TORCH)

 

 

108

Rubella IgG 

M5, M6, M2

190,000

109

Rubella IgM 

M5, M6, M2

190,000

110

HSV 1,2 IgG (Liaison) (Herpes Simplex Virus)

M5, M6, M2

350,000

111

HSV 1,2 IgM (Liaison) (Herpes Simplex Virus)

M5, M6, M2

350,000

112

HIV PCR đo tải lượng Virus tự động

M2

800,000

113

HIV Combo (Ag/Ab) (Abbott)

M5, M6, M2

180,000

114

CMV IgG (Cytomegalo Virus – Abbott)

M5, M6, M2

250,000

115

CMV IgM (Cytomegalo Virus – Abbott)

M5, M6, M2

250,000

116

Syphilis

M5, M6, M2

90,000

117

Toxoplasma IgG (Toxoplasma gondii)

M5, M6, M2

250,000

118

Toxoplasma IgM (Toxoplasma gondii)

M5, M6, M2

250,000

 

XN Bệnh viên phổi

 

 

119

Chlamydia pneumoniae  IgG (Elisa)

M5, M6

250,000

120

Chlamydia pneumoniae IgM (Elisa)

M5, M6

250,000

121

Mycoplasma pneumoniae IgG (Liaison)

M5, M6

350,000

122

Mycoplasma pneumonia IgM (Liaison)

M5, M6

350,000

123

Legionella Pneumophila IgG (Elisa)

M5, M6

250,000

124

Legionella Pneumophila IgM (Elisa)

M5, M6

250,000

 

Xn nội tiết tố

 

 

125

AMH. V2 (tự động)

M5, M6

650,000

126

Free Testosterone (SHBG+ Testosterone)

M5, M6

300,000

127

Estradiol (E2) 

M5, M6, M2

120,000

128

Progesterone 

M5, M6, M2

120,000

129

SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)

M5, M6

150,000

130

Testosterone 

M5, M6, M2

120,000

131

17-OH Progesterone (17-Hydroxyprogesterone) (Elisa)

M5, M6, M2

190,000

 

Xn tuyến thượng thận

 

 

132

Aldolase

M5

190.000

133

Cortisol /blood (Morning)(Afternoon) 

M5, M6, M2

200,000

134

Cortisol /urine 24 h

NT 4

200,000

135

DHEA SO4 (Dehydro Epi androsterone)

M5, M6, M2

120,000

136

Free Metanephrine /blood, urine 24h (Elisa)

M2, M6, NT1

500,000

137

Normetanephrine (Elisa)

M2, M6

500.000

 

Xn sốt xuất huyết

 

 

138

Dengue Fever (IgM+IgG)

M5, M6

250,000

139

Dengue NS1 Ag

M5, M6

250,000

 

Xn chẩn đoán giun sán

 

 

140

Angiostrongylus cantonensis IgG (Giun tròn) (Elisa)

M5, M6

150,000

141

Angiostrongylus cantonensis IgM (Giun tròn) (Elisa)

M5, M6

150,000

142

Ascaris lumbricoides IgG (Giun Đũa) (Elisa)

M5, M6

150,000

143

Ascaris lumbricoides IgM (Giun Đũa) (Elisa)

M5, M6

150,000

144

Clonorchis sinensis IgG (Sán lá gan nhỏ) (Elisa)

M5, M6

150,000

145

Clonorchis sinensis IgM (Sán lá gan nhỏ) (Elisa)

M5, M6

150,000

146

Cysticercosis (Taenia Solium) IgM (Sán dải heo) (Elisa)

M5, M6

150,000

147

Cysticercosis (Taenia Solium) IgG (Sán dải heo) (Elisa)

M5, M6

150,000

148

Echinococcus IgG (Sán dải chó) (Elisa)

M5, M6

150,000

149

Echinococcus IgM (Hydatid) (Sán dải chó) (Elisa)

M5, M6

150,000

150

Fasciola Hepatica /blood (Sán lá gan) (Sero Fasciola sp IgG) (Elisa)

M5, M6

150,000

151

Paragonimus IgG (Sán lá phổi) (Elisa)

M5, M6

150,000

152

Paragonimus IgM (Sán lá phổi) (Elisa)

M5, M6

150,000

153

Schistosoma mansoni IgG (Sán máng) (Elisa)

M5, M6

150,000

154

Strongyloides IgG (Giun lươn) (Elisa)

M5, M6, M2

150,000

155

Toxocara canis IgG (Elisa) (Giun đũa chó)

M5, M6, M2

150,000

156

Trichinella Spiralis IgM (Elisa) (Giun xoắn)

M5, M6

150,000

157

Trichinella Spiralis  IgG (Elisa) (Giun xoắn)

M5, M6

150,000

 

Xn bệnh tự miễn

 

 

158

AMA-M2 (Antimitochondrial Ab) (Elisa)

M5

350,000

159

Anti C 1q (Đ. Lượng, quantitative) (Elisa)

M5, M6

550,000

160

Anti CCP (Anti Cyclic Citrullinated Peptide)

M5, M6, M2

400,000

161

ANA Test (Anti Nuclear Ab) (Elisa)

M5, M6, M2

200,000

162

ANA-8-Profile (Elisa)

M5, M6, M2

1,900,000

163

Anti ds DNA (Anti-double stranded DNA) (Elisa)

M5, M6, M2

400,000

164

ANCA Screen (Elisa)

(Anti Neutrophil Cytoplasmic Ab)

M5

400,000

165

Anti Cardiolipin IgG (Elisa)

M5

250,000

166

Anti Cardiolipin IgM (Elisa)

M5

250,000

167

ANA PROFILE 23 IgG (IFT)

M2,M5,M6

2,800,000

168

ENA 6 – Profile  (Elisa)

M5, M6,M2

2,000,000

169

LKM-1 anti (Liver Kidney Microsomal) (Elisa)

M5

250,000

170

SLA/LP anti  (Elisa)

(Soluble liver antigen/Liver Pancreas)

M5

250,000

 

Xn dị ứng

 

 

171

Rida Allergy Screen (Panel 1 VIỆT ) (Elisa)

Dị nguyên hô hấp & thực phẩm ở VN thường gặp

M5

950,000

172

Rida Allergy Screen (Panel 4) (Elisa)Dị ứng trẻ em

M5

950,000

173

IgE  total

M5, M6, M2

250,000

 

Xn chẩn đoán thuốc gây nghiện

 

 

174

Acetaminophen

M5

800.000

175

Barbiturate/Urine

NT5

220,000

176

Cocaine /urine  (Ma túy tự nhiên)                                 

NT5

220,000

177

Cannabinoids/Urine (Cần sa, bồ đà)

NT5

220,000

178

Heroin, Morphin /blood (Elisa)

M2, M6,

dùng máu toàn phần

350,000

 

Xn nhiễm nấm

 

 

179

Candida IgG (Elisa)

M5, M6

250,000

180

Candida IgM (Elisa)

M5, M6

250,000

181

Aspergillus IgG (Elisa)

M5, M6, M2

300,000

182

Aspergillus IgM (Elisa)

M5, M6, M2

300,000

 

Xn khác

 

 

183

AFB (Acid-fast bacillus) (BK) (Tuberculosis) nhuộm, soi KHV 

Dịch, Đàm, NT5

80,000

184

Anti Phospholipid  IgG (Elisa)

M5

250,000

185

Anti Phospholipid  IgM (Elisa)

M5

250,000

186

Bacteriologic Culture 

(Cấy VT & KSĐ, Culture & antibiogram)

M5,NT5,Dịch, Đàm

400,000

187

BK (Tuberculosis) PCR 

Dịch,Đàm,NT5

400,000

189

PCR NẤM /Cấy nấm/ giải trình tự( Sequencing) 

Đĩa vi khuẩn /vi nấm sau cấy

1,850,000

190

KST Sốt rét (Malaria) Phết lam máu (Blood Smear)

M2, dùng máu toàn phần

80,000

191

KST Sốt rét (Malaria Antigen P.f, P.v/blood) (test nhanh)

M2, dùng máu toàn phần

100,000

192

Measles IgG (Liaison) (Sởi) 

M5, M6

350,000

193

Measles IgM (Liaison) (Sởi) 

M5, M6

350,000

194

PCR EV71(Tay chân miệng) 

Quệt miệng/sang thương, dịch bóng nước

750,000

195

PCR Neisseria meningitidis (não mô cầu)

Dịch não tủy

750,000

196

PCR Streptococcus suis (liên cầu khuẩn lợn)

750,000

197

PCR Viêm não Nhật bản

750,000

198

Phân tích Dịch màng bụng, phổi ,dịch não tủy. . . (Fluid analysis) 

Dịch/CSF

300,000

199

Soi tươi tìm demodex

Da, Phết…

80,000

200

Sputum Culture (Cấy đàm)

Đàm

400,000

201

Stone analysis (physical) 

Mẫu sỏi khô

1,550,000

202

Varicella Zoster Virus IgG (Liaison)

M5, M6

350,000

203

Varicella Zoster Virus IgM (Liaison)

M5, M6

350,000

204

AZF xét nghiệm vô sinh nam

10 ml ống streck

1,800,000

205

Throbophilia (12 gen huyết khối gây tỉ lệ sảy thai cao)

10 ml ống streck

2,500,000

206

Halosperm xét nghiệm đứt gãy, phân mảnh tinh trùng

10 ml ống streck

2,000,000

 

HƯỚNG DẪN CÁCH LẤY MẪU XÉT NGHIỆM

Máu (M)

M1- Các xét nghiệm đặc biệt :

  1. Amoniac : EDTA 2ml, gởi trong vòng 30 phút, giữ ở 2-8oC . Mẫu ở xa không nhận
  2. Homocysteine : EDTA, heparin, hoặc máu đông 2 ml, ly tâm ngay, lấy plasma, serum, giữ ở 2-8oC được 2 tuần.
  3. Acid Lactic: dùng ống có kháng đông NaF, lấy máu->ly tâm ngay tách huyết tương lưu ở 28oC được 3 ngày

M2- EDTA :      

  • 2 ml : ACTH, Adrenalin, Catecholamin, free, nor Metanephrine, NGAL, BNP,

                EBV-DNA Roche, CMV DNA Roche

  • 4 ml : HBV DNA Cobas Taqman, HCV RNA Cobas Taqman

              Dùng máu toàn phần, chống đông EDTA :

  • 2 ml : Công thức máu, Nhóm máu, Điện di Hb, Reticulocyte, CD4/CD8, G6 PD,

     HbA1c, Malaria(Ag), Cyclosporin, Tacrolimus, IL 28B, CYP2C19

     * 4 ml : HLA B27   

  • EDTA, heparin 2 ml : Pb(chì), Heroin, Morphin/blood

M3- Citrat 1 ml: ( 0,1 ml Na citrate 3,2% + 0,9 ml máu)   

aPTT(TCK), PT(TQ,INR), Fibrinogen, Factor V, AT III,   

              Protein C, Protein S, D Dimer

              ESR (VS) dùng máu toàn phần (tỷ lệ : 1 citrate + 4 máu # 1.5 ml)

M4Máu động mạch + heparin : Blood gases (khí máu)

M5Máu đông (Whole blood) : Từ 2 đến 4 ml : Tất cả các xét nghiệm còn lại M6Máu chống đông heparin : Từ 2 đến 4 ml 

Nước tiểu (NT)

NT1- Bình cate 24h : Catecholamines, Metanephrine, Calcium, Magnesium, Phosphorus

(Tiểu bỏ hết, bắt đầu từ . . . h, ngày . . . , đến . . . h, ngày . . . 

Trong thời gian này tiểu được bao nhiêu cho hết vào bình chứa 10 ml HCL 6M, lắc đều, đủ 24 giờ mang đến phòng xét nghiệm )

NT2- Nước tiểu 2h (+ máu) : Creatinine clearance, Urea clearance 

(Tiểu bỏ hết, sau đó uống khoảng 200 ml nước lọc

Bắt đầu tiểu vào chai sạch, từ . . .   h đến . . .   h, trong khoảng 2 giờ)

NT3- Nước tiểu 3h : Addis count

(Tiểu bỏ hết, sau đó uống khoảng 200 ml nước lọc

Bắt đầu tiểu vào chai sạch, từ . . .   h đến . . .   h, trong khoảng 3 giờ)

NT4- Nước tiểu 24h : Ion đồ (Na, K, Cl), Protein, Điện di protein, Cortisol, Creatinine, C-peptide . . .

(Tiểu bỏ hết, bắt đầu từ . . . h, ngày . . . , đến . . . h, ngày . . . 

Trong thời gian này tiểu được bao nhiêu cho hết vào bình không chất bảo quản, để chỗ mát, tủ lạnh, đủ 24 giờ mang đến phòng xét nghiệm )

Các bệnh phẩm khác

Dịch (fluid)

Đàm (Sputum)

Phân (stool)

Dịch não tuỷ (CSF Cerebro-spinal fluid)

Các điều lưu ý khi làm test Helicobacter pylori C13 trong dạ dày

1. Không ăn hay uống trước 2 giờ
2.Không dùng kháng sinh trước 4 tuần (kể cả các hợp chất Bismuth)
3.Không dùng thuốc tráng niêm mạc dạ dày có hoạt chất là Sucralfate
(thí dụ : Sucrate, Carafate . . .) trước 2 tuần
4.Không dùng thuốc ức chế bơm H+ (thí dụ : Losec, Somac, Nexium . . .) trước 1 tuần

Hướng dẫn bệnh nhân lấy nước bọt thử Cortisol

-Giờ lấy mẫu nước bọt để thử Cortisol:
-Buổi sáng: 8h – 10h Chiều: 14h- 16h Ban đêm: 1h – 3h sáng.
-Lấy lúc đói hay sau ăn ít nhất 30 phút.
-Súc miệng với nước lọc trước khi lấy, không lấy nước bọt có lẫn máu.
-Lấy khoảng 1 ml nước bọt vào tube (tube được phát tại phòng xét nghiệm), có thể lấy làm nhiều lần (trong vòng 2 giờ).
-Lấy xong đem mẫu tới ngay, hoặc trữ ở tủ lạnh (2 – 8 oC), để được 03 ngày.

THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ :
– 70 phút cho xét nghiệm thường qui ( sinh hóa, huyết học…)
– 150 phút cho các xét nghiệm thường qui + miễn dịch.
– Riêng kết quả Sinh học phân tử + Elisa theo lịch hẹn.